Chào mừng bạn đến kho tài liệu độc quyền của chúng tôi

Thủ tục đăng ký thang, bảng lương của doanh nghiệp

Về việc lập thang lương bảng lương thì có thể căn cứ vào những quy định sau:

+ Chương II, Nghị Định 114/2002/NĐ-CP: về lương tối thiểu, hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động.

+ Thông tư 28/2007/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 13/2003/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 14/2000/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số114/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về tiền lương.

Thủ tục đăng ký thang bảng lương cho doanh nghiệp cần những bước sau:

+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định

+ Bước 2: Doanh nghiệp nộp (hoặc gửi qua đường bưu điện) hồ sơ tại văn thư của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bình Định.

+ Bước 3: Hồ sơ được chuyển đến Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH để xem xét hồ sơ :

       – Nếu đầy đủ, hợp lệ: Soạn thảo văn bản thông báo kết quả đăng ký trình Lãnh đạo Sở ký.

       – Nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ: Thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung (điện thoại hoặc công văn).

+ Bước 4: Văn thư gửi văn bản thông báo kết quả đăng ký cho doanh nghiệp.

Về thành phần, số lượng hồ sơ thì bao gồm:(Đối với các doanh nghiệp tự xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương)

+ Công văn đề nghị đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương;

+ Các thang lương, bảng lương, các bảng phụ cấp chức vụ, trách nhiệm vv … áp dụng trong doanh nghiệp;

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
Áp dụng mức lương tối thiểu: 4.420.000 đồng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
NHÓM CHỨC DANH,
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
Bậc Lương
I II III IV V VI VII
1. Giám đốc
Mức Lương 8,000,000 8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253 10,720,765
2. Phó Giám đốc; Kế Toán Trưởng
Mức Lương 7,000,000 7,350,000 7,717,500 8,103,375 8,508,544 8,933,971 9,380,669
3. Trưởng phòng kinh doanh; HCNS:
Mức Lương 6,000,000 6,300,000 6,615,000 6,945,750 7,293,038 7,657,689 8,040,574
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV kỹ thuật; NV Văn phòng:
Mức Lương 4,730,000 4,966,500 5,214,825 5,475,566 5,749,345 6,036,812 6,338,652
5. Nhân viên lao công, tạp vụ:
Mức Lương 4,420,000 4,641,000 4,873,050 5,116,703 5,372,538 5,641,165

5,923,223

+ Biên bản họp Hội đồng Quản trị, Hội đồng thành viên thống nhất ban hành hệ thống thang lương, bảng lương trong doanh nghiệp;

+ Quyết định ban hành hệ thống thang lương, bảng lương áp dụng trong doanh nghiệp;

+ Văn bản thể hiện ý kiến của ban chấp hành Công đoàn cơ sở BCH Công đoàn lâm thời về thang, bảng lương của doanh nghiệp.

+ Bản quy định các tiêu chuẩn và điều kiện áp dụng đối với từng chức danh hoặc nhóm chức danh nghề, công việc trong thang lương, bảng lương;

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Bạn có thể nộp bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ trên bằng cách nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện và sẽ được giải quyết trong vòng 15 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ.

Share: